Thứ Ba, 7 tháng 7, 2015

Đồng Hồ Nước Merlion

Đồng Hồ Nước Merlion

DN50……DN500
Xuất xứ: Merlion - Trung Quốc
Đồng hồ tuabin Merlion LXLC có cơ cấu truyền động bằng từ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
Đồng hồ có cánh xoắn quay xung quanh trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờtác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua.
Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
Dùng cho đường ống có Ø 60, Ø 76, Ø 90, Ø 114, Ø 140, Ø 168, Ø 219, Ø 273, Ø 315, Ø 400, Ø 450, Ø 560.
Lưu lượng định mức: 15 …1500 m3/h
Lưu lượng lớn nhất: 30 …3000 m3/h
Khoảng đo nhỏ nhất:
+ 0.0002 đối với DN50, DN65
+ 0.002 đối với DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250
+ 0.2 đối với DN300
+0.1 đối với DN350, DN400, DN500
Chỉ số đo lớn nhất: 999999 m3 (DN50 …DN250); 9999999 m3 (DN300); 99999999m3 (DN350…DN500)
Đường kính mặt bích: 165 …715 mm
Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%.
Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5%
Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC. Áp suất tối đa cho phép là 16 bar

Trọng lượng: 12…358 kg.

Đồng hồ áp suất Seri 2000

Đồng hồ áp suất Seri 2000



Model: 2000
Hãng sản xuất: Dwyer – Mỹ
Là loại đồng hồ đo áp suất có độ chính xác cao (không quá 2%). Với thiết kế với 81 mẫu mã khác nhau phù hợp với yêu cầu của người dùng. Đơn giản, dễ sử dụng, hiển thị nhanh chóng áp suất không khí - áp cao, áp thấp hoặc chênh áp.
Các đồng hồ áp suất của Dwyer được thiết kế chống sóc, chống rung và quá áp. Không sử dụng cho chất lỏng hoặc hơi nước.
Ứng dụng: Theo dõi áp suất  lọc, tốc độ gió, giám sát quạt thổi chân không, quạt áp suất, áp suất đường ống, áp suất phòng sạch, áp suất phòng thí nghiệm, huyết áp và hô hấp trong lĩnh vực y tế….


Thông số kỹ thuật:
Sử dụng cho không khí  và khí không gây cháy. Áp lực phải nhỏ hơn 35 psi. Thang đo hiển thị áp suất dương, hoặc áp suất âm dương (±).

Vật liệu: nhôm đúc và bezel, có nắp acrylic, lớp ngoài được phủ màu xám để chịu được 168 giờ trong môi trường muối ăn mòn.
Khoảng đo: 0 – 250 in H2O, 0 – 30 PSI, 0 – 1000 Pa

Độ chính xác: ± 2% FS (± 3%: -0, -100PA, -125PA, -10MM và ± 4%: -00, -60PA, khoảng -6MM), trong điều kiện 70 °F (21.1 °C) .
Áp suất giới hạn: -20 inHg. đến 15 psig. (-0,677bar đến 1,034 bar). MP option; 35 psig (2.41 bar), HP option; 80 psig (5.52 bar) .

Quá áp: ở khoảng 25 psig (1.72 bar), Xem Bảo vệ quá áp ghi trên Catalog Limits page.
Nhiệt độ: 20-140 °F. (-6,67 đến 60 °C) .

Size: đường kính mặt 4" (101,6 mm).

Khối lượng: 1lb2 oz (510 g); MP & HP  2lb2 oz (963 g) .

Cung cấp bao gồm:

Đồng hồ đo áp suất seri 2000,  02 plugs cắm 1/8˝ NPT cho lỗ áp suất không sử dụng, 02 ren ống 1/8˝, 03 bệ đỡ + vít (cố định đồng hồ lên tường).

Thứ Hai, 6 tháng 10, 2014

Máy đo độ cứng kim loại

Máy đo độ cứng kim loại
Model: PCE-2000
Xuất xứ: PCE GROUP - Anh
Đặc tính kỹ thuật:
-  Thép / sắt: 300 ~900 LD; 20 ~68HRC; 38.4~99.5HRB; 80~647HB; 23.5~99.5HSD; 80~940HV
-  Thép công cụ:300~840LD; 20.4~67.1HRC; 8~898HV
-  Thép không gỉ: 300 ~80LD; 19.6~62.4HRC; 46.5~101.7HRB; 86~655HB; 85~802HV
-  GC. Iron: 40 ~660LD; 131 ~387HB
-  NC. Iron: 360~650LD; 90 ~334HB
-  Nhôm đúc: 200~ 56 LD; 30 ~160HB
-  Đồng thau: 200 ~ 550 LD; 20.0~95.3HRB; 40~173HB
-  Đồng thiếc: 300~700LD; 60~290HB
-  Đồng: 200~690LD; 45 ~315HB
-  Thép cán: 518~872LD; 20.0~65.0HRC
-  Độ chính xác: ±1.0% (for L=800, repeatability: ±4L)
-  Thống kê số liệu: Tự động tính toán giá trị trung bình
-  Cổng kết nối máy tính: RS-232
-  Bộ nhớ: 1250 nhóm dữ liệu (giá trị, ngày, giờ ...)
-  Phần mềm, cáp: Tùy chọn
-  Kiểu  (sensor) đầu đo: Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp)
-  Độ cứng cực đại: 940HV
-  Bán kính cong của phần chuyển động: R min = 50mm (with 10mm component)
-  Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động: 2kg in stable position / 0.5kg (có keo gắn)
-  Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động.: 3mm (có keo gắn)
-  Độ dầy tối thiểu: 0.8mm
-  Màn hình: LCD 128 x 64
-  Nguồn: 2 pin AAA
-  Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 50°C
-  Kích thước: 108 x 62 x 25mm
-  Khối lượng: 230g
Cung cấp bao gồm:

Máy PCE-2000, khối kiểm tra độ cứng chuẩn(test), chổi lau, keo gắn, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo lưu lượng chất lỏng bằng sóng siêu âm

Máy đo lưu lượng chất lỏng bằng sóng siêu âm
Model: PCE-TDS 100H
Hãng sx: PCE Group - Anh
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo: 0.01 đến 30 m/s
- Độ phân giải: 0.0001 m/s
- Độ chính xác: ±1 % giá trị đo
- Độ tuyến tính: 0.5%
- Độ lặp lại: 0.2%
- Đường kính ống: 50 đến 700mm
- Thời gian hồi đáp: 0 đến 999 giây, có thể tùy chỉnh
- Các loại chất lỏng: Hầu hết các loại chất lỏng
- Màn hình: 4 x 16 LCD
- Nguồn: 3 pin AAA Ni-H accumulators
- Bộ sạc: 100 .. 240 V/AC
- Kết nối với máy tính: Cổng RS-232C
- Bộ nhớ: 2000 giá trị
- Vật liệu: nhựa ABC
- Kích thước: 100 x 66 x 20 mm
- Khối lượng: 514g
Cung cấp bao gồm:
1 x Máy chính PCE-TDS
2 x type M1 electroacoustic transducers 
2 x 5 m Cáp nối
2 x Dây xích
3 x AAA Ni-H pin sạc
1 x charger cable
1 x coupling gel
1 x flexometer
1 x hộp đựng
1 x Hướng dẫn sử dụng

Máy đo độ bóng bề mặt PCE GM50

Máy đo độ bóng bề mặt PCE GM50
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo: từ 0 … 200 gloss units hoặc điểm
Độ chính xác: ±1.2 gloss points
Độ nhắc lại: ±0.4 gloss points
Góc đo: 60º
Khoảng đo: 15 x 32mm
Điều kiện hoạt động: 0 to 40ºC / 85% r.h.
Nguồn: 9V battery
Kích thước: 114 x 70 x 38mm
Trọng lượng: 370g
Cung cấp bao gồm:

Thiết bị đo độ bóng PCE-GM 50, hiệu chuẩn, pin, vali đựng và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo khoảng cách bằng laser

Máy đo khoảng cách bằng laser
Hãng sản xuất:         PCE GROUP - EU  
Bảo hành:     12 Tháng      
Máy đo khoảng cách bằng laser - model: PCE-LRF 600
Thiết bị đo khoảng cách bằng laser PCE-600 hiển thị và đọc chính xác về khoảng cách của các vật cần đo trong ống kính của nó. PCE-LRF 600 với kỹ thuật chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu cao nhất cho người sử dụng.
PCE-LRF 600 cho phép đo nhanh chóng ở khoảng cách nhỏ hơn 600m.
• Rất tốt dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, thể thao, thời gian rảnh, khí hậu, giao thông, kiến trúc, xây dựng, khảo cổ học, ….
• Dễ sử dụng
• Không có bàn phím
• Có thể đo ở bất kỳ điều kiện thời tiết nào
Thống số kỹ thuật
Khoảng cách đo: từ 15m …. 600m
Độ chính xác: ±1m / ±0.1%
Zoom: 6x
Đường kính ống ngắm: 24mm
Tầm nhìn của ống kính: 122m (at 1000m)
Loại laser: class 1
Vật liệu: nhựa ABS
Nguồn: CR-2 watch battery
Kích thước: 39 x 110 x 69mm
Trọng lượng: 165g (including battery)

Cung cấp bao gồm:
Máy đo khoảng cách bằng laser PCE-LRF 600, pin và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ nhám bề mặt PCE RT1200

Máy đo độ nhám bề mặt PCE RT1200
Khoảng đo
Ra: từ 0.005-16 μm
RZ: từ 0,02-160 μm
Độ phân giải
0,001 μm <10 μm
0,01 μm <100 μm
100 μm">0,1 μm> 100 μm
Độ chính xác
Theo tiêu chuẩn DIN 4772
Màn hình hiển thị
LCD 128 x 64
Cắt chiều dài
0,25 mm / 0,8 mm / 2,5 mm
Điều kiện hoạt động
0-50 ° C, <80% r.h.
Nguồn
Pin Lithium có thể sạc
Kích thước
140 x 52 x 48 mm
Trọng lượng
420 g
Cung cấp bao gồm:
Thiết bị đo độ nhám bề mặt PCE-RT 1200, microprobe, sạc pin, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng

Máy đo lực kéo nén PCE FM1000

Máy đo lực kéo nén PCE FM1000
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo: 0 to 100kg / 0 to 981N
Độ phân giải: 0.05kg / 0.2N
Độ chính xác: ±0.5% +2 digits/ ±5N
Các đơn vị đo: Grams / Newton
Mức quá tải lớn nhất: 50% (lên đến 150kg)
Cổng kết nối: RS-232
Phần mềm và cáp nối RS-232 (Optional) lựa chọn thêm
Truyền các dữ liệu vào máy tính: Sử dụng phần mềm vào máy tính với tốc độ 2 giây cho mỗi kết quả. Nhưng thiết bị này vẫn có thể chuyền dữ liệu nhanh hơn từ bộ nhớ với 0.25 giây cho mỗi kết quả khi sử dụng Windows hyper
Màn hình hiển thị: LCD 5 số; với 10mm
Nguồn: 6 pin AA hoặc adaptor
Kích thước: 227 x 83 x 39mm
Khối lượng: 450g

Cung cấp bao gồm:
Máy chính PCE-FM1000, cáp 2m, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ cứng kim loại PCE 1000p

Máy đo độ cứng kim loại PCE 1000
Máy PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn)
Thép
CWT. STEEL( thép)
Thép màu
GC. IRONn ( sắt)
NC. IRON( sắt)
Nhôm đúc
Đồng thau
Đồng thiếc
Đồng nguyên chất
Dụng cụ gõ: Kiểu D (tích hợp)
Độ cứng tối đa: 940 HV
Bán kính phần di động (lõm / lồi): R min = 30mm
Khối lượng tối thiểu của phần di động
5 kg không có đế
2 ~ 5kg có đế
50g ~ 2 kg có đế và accompanying board
Độ sâu tối thiểu của phần di động: 3mm with accompanying board
Độ đâm xuyên tối thiểu: 0.8mm
Nguồn: Pin xạc 9V
Thời gian hoạt động liên tục: 12h
Nhiệt độ cao nhất của phần di động: +120°C
Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
Kích thước: 100 x 60 x 33mm
Khối lượng: 150g
Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-1000, kẹp (pin) cao su, khối kiểm tra, bộ xạc điện, chổi lau, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ dầy lớp phủ

Máy đo độ dầy lớp phủ
Model: PCE-CT 60
Xuất xứ: PCE Group - Anh
- Vật liệu đo: sắt, thép và các vật liệu không từ tính
- Functional principle: Magnetic induction; Eddy current
- Khoảng đo: 0 ... 1250 µm
- Độ chính xác: 0 ... 850 µm: ± 3 % 1 µm ( Ferrous)
                          0 ... 850 µm : ± 3 % 1,5 µm ( Non-ferrous)
                          850 ... 1250 µm: ± 5 %
- Bề mặt để đo nhỏ nhất: Ø 7 mm ( Ferrous)
                                       : Ø 5 mm ( Non-ferrous)
- Bán kính cong nhỏ nhất: 1.5 mm ( Ferrous)
                                         : 3 mm ( Non-ferrous)
- Chế độ đo: đo 1 lần hoặc đo liên tục
- Chức năng: Cảnh báo, đèn nền, tự động tắt khi không sử dụng, giá trị nhỏ nhất/lớn nhất, trung bình và hiệu chuẩn.
- Giao diện kết nối: USB
- Điều kiện hoạt động: 0° C ... + 40° C / 20 ... 90% r.H.
- Nguồn: 2 pin x 1.5 V AAA
- Kích thước: 110 x 50 x 23x mm
- Trọng lượng: 100 g
Cung cấp bao gồm:

Máy chính PCE-CT60, tấm hiệu chuẩn, pin, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ dày lớp phủ sơn, vật liệu

Máy đo độ dày lớp phủ sơn, vật liệu
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo
PCE-CT 30: 0 ~ 3500 µm hoặc 0 ~ 140 mils (lựa chọn)
PCE-CT 40: 0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~200 mils (lựa chọn)
PCE-CT 50: 0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~ 200 mils (lựa chọn)
Measurement values
PCE-CT 30: từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 3,50mm
PCE-CT 40: từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
PCE-CT 50: từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
Máy:
PCE-CT 30: Đo trên các loại vật liệu: Bề mặt chất từ tính và không từ tính
PCE-CT 40: Chỉ với chất từ tính
PCE-CT 50: Với chất không từ tính
Độ phân giải
0.1 µm trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm
1 µm trong khoảng 100 ~ 999 µm
0.01 mm trong khoảng 1.00 ~ 3.50 mm

Theo thứ tự lần lượt là( CT30,CT40,CT50)

0.01 mils trong khoảng 0.00 ~ 9.99 mils
0.1 mils trong khoảng 10.0 ~ 99.0 mils
1.0 trong khoảng 100 ~ 140 mils
Độ chính xác ( theo khoảng đo).
±(1µm +2%) : 0 ~ 999 µm
±3.5% : 1001 ~ 3500 µm
Diện tích đo nhỏ nhất: 10 x 10 mm
Độ mấp mô tối thiểu của bề mặt vật liệu đo: Lồi: 5 mm; Lõm: 30mm
Độ dầy vật liệu nền nhỏ nhất( để phép đo có độ chính xác)
Loại từ tính: 0.2mm
Không từ tính: 0.05mm
Màn hình: LCD với 4 digits
Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 60°C
Nguồn: Pin 9V
Kích thước: 118 x 58 x 38mm
Khối lượng: 150g bao gồm pin

Cung cấp bao gồm
Máy PCE-CT 30 gồm sensor, hộp đựng , hiệu chỉnh chuẩn, pin và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ dày lớp phủ

Máy đo độ dày lớp phủ
Model: PCE-CT 28
Hãng: PCE Group-Anh
Máy PCE-CT 28 đo chiều dày lớp phủ mà không gây tổn hại bề mặt lớp phủ trên thép và hợp kim. Một lợi thế lớn của thiết bị là nó tự động phát hiện các loại bề mặt. Thiết bị này tích hợp bộ cảm biến rất dễ sử dụng,nó được vận hành bằng cách nhấn một nút duy nhất. Nó kiểm tra rất hiệu quả đối với thân xe bằng thép hoặc bằng nhôm.
• Độ dầy đo lên tới 1250 μm
• Tự động phát hiện các bề mặt (F hoặc FN)
• Đầu đo chịu mài mòn, va đập
• Các khe V trong đo đầu đo đơn giản hoá việc đo các bề mặt tròn
• Tính năng tự động tắt.
Thông số kỹ thuật:
-Khảng đo: 0 ~ 1250 μm
-Độ phân giải: 0.1 μm trong khoảng 0.0 ~ 99.9 μm
                       1 μm trong khoảng 100 ~ 1250 μm
-Độ chính xác: ±2 % hoặc ±2.5 μm
-Kích thước vật đo tối thiểu: 6 x 6 mm.
-Chất nền tối thiểu loại F: 0.3 mm
-Độ dày tối thiểu loại N: 0.1 mm
-Màn hình hiển thị 4 chữ số.
-Điều kiện hoạt động thích hợp: 0 ~ +50 °C, độ ẩm < 80 %.
-Nguồn: 4 pin AAA x 1.5 V
-Kích thước máy: 126 x 65 x 27 mm(5.0x2.6x1.1 inch)
-Khối lượng: 120 g ( bao gồm pin).
Kết nối máy tính cổng RS-232C
Cung cấp bao gồm:

Máy PCE-CT 28, tấm hiệu chuẩn, hộp đựng, pin và hướng dẫn sử dụng.