Thứ Hai, 6 tháng 10, 2014

Máy đo độ cứng kim loại

Máy đo độ cứng kim loại
Model: PCE-2000
Xuất xứ: PCE GROUP - Anh
Đặc tính kỹ thuật:
-  Thép / sắt: 300 ~900 LD; 20 ~68HRC; 38.4~99.5HRB; 80~647HB; 23.5~99.5HSD; 80~940HV
-  Thép công cụ:300~840LD; 20.4~67.1HRC; 8~898HV
-  Thép không gỉ: 300 ~80LD; 19.6~62.4HRC; 46.5~101.7HRB; 86~655HB; 85~802HV
-  GC. Iron: 40 ~660LD; 131 ~387HB
-  NC. Iron: 360~650LD; 90 ~334HB
-  Nhôm đúc: 200~ 56 LD; 30 ~160HB
-  Đồng thau: 200 ~ 550 LD; 20.0~95.3HRB; 40~173HB
-  Đồng thiếc: 300~700LD; 60~290HB
-  Đồng: 200~690LD; 45 ~315HB
-  Thép cán: 518~872LD; 20.0~65.0HRC
-  Độ chính xác: ±1.0% (for L=800, repeatability: ±4L)
-  Thống kê số liệu: Tự động tính toán giá trị trung bình
-  Cổng kết nối máy tính: RS-232
-  Bộ nhớ: 1250 nhóm dữ liệu (giá trị, ngày, giờ ...)
-  Phần mềm, cáp: Tùy chọn
-  Kiểu  (sensor) đầu đo: Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp)
-  Độ cứng cực đại: 940HV
-  Bán kính cong của phần chuyển động: R min = 50mm (with 10mm component)
-  Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động: 2kg in stable position / 0.5kg (có keo gắn)
-  Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động.: 3mm (có keo gắn)
-  Độ dầy tối thiểu: 0.8mm
-  Màn hình: LCD 128 x 64
-  Nguồn: 2 pin AAA
-  Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 50°C
-  Kích thước: 108 x 62 x 25mm
-  Khối lượng: 230g
Cung cấp bao gồm:

Máy PCE-2000, khối kiểm tra độ cứng chuẩn(test), chổi lau, keo gắn, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.