Máy
đo độ cứng kim loại
Model:
PCE-2000
Xuất xứ: PCE GROUP - Anh
Đặc
tính kỹ thuật:
- Thép / sắt: 300 ~900 LD; 20 ~68HRC; 38.4~99.5HRB;
80~647HB; 23.5~99.5HSD; 80~940HV
- Thép công cụ:300~840LD; 20.4~67.1HRC; 8~898HV
- Thép không gỉ: 300 ~80LD; 19.6~62.4HRC;
46.5~101.7HRB; 86~655HB; 85~802HV
- GC. Iron: 40 ~660LD; 131 ~387HB
- NC. Iron: 360~650LD; 90 ~334HB
- Nhôm đúc: 200~ 56 LD; 30 ~160HB
- Đồng thau: 200 ~ 550 LD; 20.0~95.3HRB; 40~173HB
- Đồng thiếc: 300~700LD; 60~290HB
- Đồng: 200~690LD; 45 ~315HB
- Thép cán: 518~872LD; 20.0~65.0HRC
- Độ chính xác: ±1.0% (for L=800, repeatability:
±4L)
- Thống kê số liệu: Tự động tính toán giá trị trung
bình
- Cổng kết nối máy tính: RS-232
- Bộ nhớ: 1250 nhóm dữ liệu (giá trị, ngày, giờ
...)
- Phần mềm, cáp: Tùy chọn
- Kiểu
(sensor) đầu đo: Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp)
- Độ cứng cực đại: 940HV
- Bán kính cong của phần chuyển động: R min = 50mm
(with 10mm component)
- Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động: 2kg in stable
position / 0.5kg (có keo gắn)
- Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động.: 3mm
(có keo gắn)
- Độ dầy tối thiểu: 0.8mm
- Màn hình: LCD 128 x 64
- Nguồn: 2 pin AAA
- Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 50°C
- Kích thước: 108 x 62 x 25mm
- Khối lượng: 230g
Cung
cấp bao gồm:
Máy PCE-2000, khối kiểm tra độ cứng chuẩn(test), chổi
lau, keo gắn, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.